Bộ điều khiển điều tốc GOV do Công Ty TNHH Công Nghệ Thủy Điện sản xuất sử dụng bộ vi điều khiển số 16/32 bits, tốc độ cao lên đến 330Mips giúp tính toán và xử lý công việc một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu suất cao. GOV-2022 sử dụng linh kiện chất lượng cao theo tiêu chuẩn G7 đảm bảo hoạt động bền bỉ và ổn định.
Với thiết kế có độ nhạy cao, dải làm việc rộng GOV có thể sử dụng linh hoạt cho nhiều loại tuabin khác nhau. Có thể chuyển đổi từ máy này sang máy khác một cách dễ dàng, tương thích với các tổ máy giúp việc thí nghiệm và phát điện hiệu quả.
Bộ điều khiển điều tốc GOV có thể đáp ứng được cho các hệ thống điều tốc như : 4 kim phun, servo cánh hướng và động cơ bước…
Bộ điều khiển điều tốc GOV có kết cấu dễ sử dụng đấu nối, lắp đặt, gọn nhẹ giúp việc vận hành và bảo dưỡng, bảo trì một cách đơn giản và nhanh chóng
Với màn hình hiển thị lớn, tuổi thọ cao giúp hiển thị các thông số đo lường và điều khiển rõ ràng, cũng như hiển thị các thông báo cảnh báo khi có lỗi xảy ra ở các thiết bị khác ngoài bộ GOV – 2022, các lỗi sự cố do hệ thống gây ra một cách chính xác giúp người vận hành nhanh chóng tìm được nguyên nhân khi xảy ra sự cố giúp tăng thời gian phát điện, tăng độ tin cậy cho hệ thống.
Bộ điều khiển GOV – 2022 được thiết kế làm việc nhiều chế độ khác nhau độ mở, công suất, cột áp… Sử dụng thuật toán điều khiển PID đảm bảo ổn định cho hệ thống hoạt động ổn định và tin cậy, biến đổi nhanh khi lưới có sự dao động lớn.
Bộ điều khiển GOV được thiết kế phù hợp hơn với người Việt Nam về cách sử dụng, ngôn ngữ cài đặt, trợ giúp hiển thị giúp việc vận hành tốt hơn, hiệu suất phát điện tốt hơn.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm về thiết kế, chế tạo các bộ điều khiển điều tốc cung cấp cho nhiều nhà máy thủy điện khác nhau chúng tôi cảm kết về chất lượng và độ ổn định của GOV sẽ làm hệ thống hoạt động ổn định và tin tưởng.
2. Môi trường làm việc
– Nhiệt độ cho phép : -20 0C ÷ +75 0C.
– Độ ẩm cho phép : < 95%.
– Môi trường ít bị nhiễm bụi bẩn, it khí gây Oxi hóa, môi trường không có Axit, ít bị rung động cơ học.
– Lắp đặt theo phương thẳng đứng, góc nghiêng không quá 40, nơi ít bị rung lắc cơ học.
– Độ cao so với mặt nước biển cho phép 3500m.
3. Chức năng chính của bộ điều khiển điều tốc kỹ thuật số – GOV
a. Chức năng chính
– Tự động khởi động, tăng, giảm và dừng điều tốc.
– Điều chỉnh tần số và hòa đồng bộ nhanh.
– Tự động điều chỉnh tần số của máy phát khi có sự chênh lệch với tần số lưới
– Kết nối dữ liệu với trung tâm máy chủ
b. Ngoài ra, bộ điều khiển điều tốc còn đưa ra nhiều giải pháp điều khiển hệ thống điều tốc và tổ máy cho người vận hành lựa chọn phù hợp với từng thời điểm phát điện của nhà máy cũng như hệ thống điện giúp nâng cao khả năng ổn định hệ thống điện và tăng hệ số an toàn cho tổ máy cũng như vận hành hiệu quả giúp tối ưu nguồn nước như :
+ Độ mở
+ Công suất
+ Cột áp
c. Màn hình HMI với kích thước lớn, giúp người vận hành dễ dàng theo dõi các thông số : tần số, độ mở, công suất, cột áp, các cảnh báo cũng như nhật ký vận hành
d. Cho phép thao tác cài đặt, điều khiển hệ thống điều tốc thông qua các phím nhấn hoặc trực tiếp trên màn hình cảm ứng HMI chuyên dụng
e. Cho phép cài đặt các tham số giới hạn và bảo vệ hệ thống điều tốc như: Giới hạn về tần số, giới hạn về độ mở, giới hạn về công suất P. Cho phép cài phạm vi làm việc của các giá trị dead band : tần số, độ mở, cột áp
f. Giám sát trạng thái tín hiệu của máy phát cũng như lưới điện đưa ra các cảnh báo và bảo vệ cho hệ thống điều tốc cũng như máy phát : quá dòng máy phát, quá áp máy phát, tần số máy phát quá cao, mất tín hiệu TU, TI từ đầu cực máy phát.
g. Cho phép hệ thống SCADA kết nối với GOV nhằm đo lường, giám sát và điều khiển hệ thống từ xa.
4. Thông số kỹ thuật chính
– Dải tần số máy phát cài đặt : 50Hz ± 5Hz Sai số đầu ra: ± 0.2%
– Dải công suất cài đặt : 0~100% . Sai số đo lường: ± 0.1%
– Dải độ mở cài đặt : 0~100%
– Nguồn cấp : 24VDC
– Các giá trị đo lường :
+ PT máy phát : 0.2 ~ 150Vac
+ Tần số máy phát : 0 ~ 100Hz ± 0.02Hz
+ PT lưới : 0.2 ~ 150Vac
+ Tần số lưới : 0 ~ 100Hz ± 0.02Hz
+ CT máy phát : 1A/5A
– Chế độ điều khiển: PID.
– Các tín hiệu số đầu vào:
+ Tín hiệu khởi động điều tốc
+ Tín hiệu dừng điều tốc
+ Tín hiệu tăng điều tốc
+ Tín hiệu giảm điều tốc
+ Tín hiệu máy cắt đầu cực
+ Tín hiệu trạng thái làm việc tự động / bằng tay, cơ khí / từ xa
+ Tín hiệu trạng thái đóng / mở cần gạt nước ( van thủy lực )
– Các tín hiệu đầu ra
+ Báo lỗi điều tốc
+ Lệnh đóng / mở cần gạt nước ( van thủy lực )
+ Lệnh đóng / mở kim phun ( cánh hướng )
– Màn hình hiển thị HMI 7inch hoặc HMI 10inch
– Kết nối truyền thông : Rs485
– Kiểu đấu nối: Terminal Block.
– Kích thước ( Dài x Rộng x cao ) 300mm x 110mm x 60mm.